Nguyên quán Quảng Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Liệu, nguyên quán Quảng Châu - Hải Hưng hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Linh, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 7/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ninh Thạnh - - Thị Xã Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lình (Mó), nguyên quán Ninh Thạnh - - Thị Xã Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 03/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Hương - Lạc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Ló, nguyên quán Lâm Hương - Lạc Giang - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Lộ, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 03/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Tiến Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Tân Hưng - Tiến Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An