Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Thỏ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1899, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Phú - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Thủ, nguyên quán La Phú - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hơn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Công Tô, nguyên quán Thiệu Hơn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - 20/4/1975
Liệt sĩ Đỗ Công Vĩnh, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - 20/4/1975, sinh 1950, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Công, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Công, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thành Công, nguyên quán Châu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 25/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trại co - Tam điệp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Công, nguyên quán Trại co - Tam điệp - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Công, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1903, hi sinh 19/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh