Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Ngọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trinh Xuân Ngọ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 01 - 02 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Ngọ, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Ngọ, nguyên quán Đồng Lân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 30/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hải - Hạnh Phú - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọ Nha, nguyên quán Phú Hải - Hạnh Phú - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngọ Duy Thọ, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 29/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngọ Thành Toán, nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọ Thành Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thái Ngọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương Ngọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh