Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diên, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diên, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Điện, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diếu, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 25 - 8 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đỉnh, nguyên quán Quang Trung - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đỉnh, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 28/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đô, nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đồ, nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 18/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doãn, nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An