Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngây, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 28/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghệ, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 9/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Mễ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Tây Mễ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 15/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 15/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghị, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trị Quân - Phong Châu - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghĩa, nguyên quán Trị Quân - Phong Châu - Phú Thọ hi sinh 17 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghĩa, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị