Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 30 - Nguyễn Thị Minh Khai - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Số 30 - Nguyễn Thị Minh Khai - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Lam Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K 93 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán K 93 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tân Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Niệm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Vĩnh Niệm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị