Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Cư, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Đài, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Dàn, nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Dân, nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Dân, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Dân, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hà - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Dân, nguyên quán Khánh Hà - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán hồng tiến - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Dần, nguyên quán hồng tiến - nam đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trị Quận - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Dần, nguyên quán Trị Quận - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đa - Sơn Đường - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Công Dần, nguyên quán Tam Đa - Sơn Đường - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 17/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị