Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 00/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Cư, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Đài, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Dàn, nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Dân, nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Dân, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Dân, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hà - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Dân, nguyên quán Khánh Hà - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh