Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tiến - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán An Tiến - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bài - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tản, nguyên quán An Bài - Phụ Dực - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Táng, nguyên quán Liêm Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Phú - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tảo, nguyên quán Trần Phú - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tạo, nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 4/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tây, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tề, nguyên quán Diễn đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 19/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tể, nguyên quán Phạm Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà