Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nam, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Nam - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Cự Hữu, nguyên quán Hòa Nam - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kỳ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hữu, nguyên quán Nghi Kỳ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hữu, nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hữu, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1891, hi sinh 7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU LỘC, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà