Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhu, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Những, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhương, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà lại - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ních, nguyên quán Hà lại - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Niên, nguyên quán Tân Châu - Long An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Niên, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngõ 94 - Bình Đông - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ninh, nguyên quán Ngõ 94 - Bình Đông - Hải Phòng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng anh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ninh, nguyên quán Hoàng anh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng anh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ninh, nguyên quán Hoàng anh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu ổi, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1904, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị