Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Trừng, nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tuấn, nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 5/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Phương - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tuyến, nguyên quán Đông Phương - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 25/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tuyến, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tuyến, nguyên quán Nam Thượng - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kim Vinh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thịnh Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Vinh, nguyên quán Thịnh Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Võ, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang