Nguyên quán Liêm Minh – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Liêm Minh – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạp Thành - Kỳ sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đức Hội, nguyên quán Hạp Thành - Kỳ sơn - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Hội, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 6/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Hội, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đ Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vỉnh Tân - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Bá Hội, nguyên quán Vỉnh Tân - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Hội, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 31/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Quốc Hội, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Công Hội, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị