Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Ngọc Năng, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Năng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15 - 05 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Lập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Năng, nguyên quán Việt Lập - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 14 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - v
Liệt sĩ Nguyễn Tài Năng, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - v, sinh 1939, hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ xã - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Mỹ xã - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Liêm Hải - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Đức Năng, nguyên quán Liêm Hải - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Năng, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Năng, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Năng, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 13/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiền - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Năng Uy, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiền - Thái Bình hi sinh 25 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị