Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Được, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 25/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hận Văn Được, nguyên quán Bảo Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Phượng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Được, nguyên quán Xuân Phượng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Được, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa trang - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Được, nguyên quán Nghĩa trang - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Thượng - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Được, nguyên quán Can Thượng - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Khắc Được, nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị