Nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phan, nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 27/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phan, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phu, nguyên quán Sông Bé hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phú, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phúc, nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hòa Hưng - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phước, nguyên quán Mỹ Hòa Hưng - Long Xuyên - An Giang hi sinh 22/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phương, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phương, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 2/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Trấn Trời - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quân, nguyên quán Thị Trấn Trời - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 25/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quân, nguyên quán Hải Thanh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai