Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Xuân Thậm, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Đình Thắng, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 29/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Công Thành, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng chiến
Liệt sĩ Kiều Xuân Thảo, nguyên quán Hưng chiến hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Kiều Văn Tháp, nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Thiểm, nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 11/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Minh Thiết, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thứ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Văn Thìn, nguyên quán Phú Thứ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Bình Thịnh, nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiên - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Số Nhà 25 - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Đức Thịnh, nguyên quán Số Nhà 25 - Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh