Nguyên quán Tân Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngà, nguyên quán Tân Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 12/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngà, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 25/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dữ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngân, nguyên quán Nam Dữ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam du - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngân, nguyên quán Nam du - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nghiêm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn –Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngoạ, nguyên quán Thanh Sơn –Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngoạn, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 08/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoan - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngợi, nguyên quán Quỳnh Hoan - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh