Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam đồng - Nam Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhâm, nguyên quán Nam đồng - Nam Thanh - Hải Dương hi sinh 12/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ' - Hoà Thịnh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhàn, nguyên quán ' - Hoà Thịnh - Phú Khánh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhất, nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhật, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhĩ, nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chu Hoà - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhiên, nguyên quán Chu Hoà - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khanh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhìn, nguyên quán Gia Khanh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhuận, nguyên quán Cần Thơ hi sinh 9/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Niên, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị