Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chống, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Chu, nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chư, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 23/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chư, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chư, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 06/04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chữ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN CHUA, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Chuẩn, nguyên quán Hoài Ân - Bình Định hi sinh 1/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chuật, nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ Nguyễn CHÚC, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1920, hi sinh 04/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà