Nguyên quán Bắc Lủng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Phú Khoa, nguyên quán Bắc Lủng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Phú Khoan, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Khu, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Lợi, nguyên quán Châu Thành - Hậu Giang, sinh 1939, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối 24 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phú Nam, nguyên quán Khối 24 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 14 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Ngôn, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 24/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lân - Bình Chuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phú Niệm, nguyên quán Thanh Lân - Bình Chuyên - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phú Phúc, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 13 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - An Trung - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Tha, nguyên quán Thái Sơn - An Trung - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị