Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Phụ, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Phụ, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đồng Phụ, nguyên quán Thái Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Điếm - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Phụ, nguyên quán Võ Điếm - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Phụ, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phụ, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Phụ, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phụ, nguyên quán Duy Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh