Nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Động, nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mạch Tràng Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dụ, nguyên quán Mạch Tràng Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đức, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dũng, nguyên quán Hoàng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm mộc - Minh quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dũng, nguyên quán Xóm mộc - Minh quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dược, nguyên quán Phú Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Gia, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 12/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Giảng, nguyên quán Hưng Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hải, nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hải, nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị