Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Tạ Quang Dũng, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiểu Khu 4 - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Quốc Dũng, nguyên quán Tiểu Khu 4 - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Di dậu - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Nguyên Dương, nguyên quán Di dậu - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quang Dương, nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Phú - Khánh An - Hà Nam
Liệt sĩ Tạ Ngọc Đương, nguyên quán Bắc Phú - Khánh An - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Văn Giàng, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Tạ Đông Hải, nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 27/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phú Đa - Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Duy Hàn, nguyên quán Phú Đa - Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An thái - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Hân, nguyên quán An thái - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị