Nguyên quán Nghĩa Chánh - Nghĩa Hành - Quảng Nãi
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Liên, nguyên quán Nghĩa Chánh - Nghĩa Hành - Quảng Nãi, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ KIM NGA, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Thanh, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị KÝ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kỳ, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kỷ, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 24 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Là, nguyên quán Nam Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lạc, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đưc Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lai, nguyên quán Đưc Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước