Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liêng, nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liêu, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liêu, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liêu, nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán Phúc Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 19/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liệu, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An