Nguyên quán Cát đức - Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhưng, nguyên quán Cát đức - Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Khôi - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nuôi, nguyên quán Tịnh Khôi - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 12/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Oai, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phận, nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phiên, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phong, nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 15/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phong, nguyên quán Bình Lộc - Nam Hà hi sinh 13 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương