Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Quế - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Được, nguyên quán Hoàng Quế - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dương, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đương, nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 4/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 02 - Phố Hàng Mành - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đường, nguyên quán Số nhà 02 - Phố Hàng Mành - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Duy, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giáo - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Duy, nguyên quán Cẩm Giáo - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giác, nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Gíac, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh