Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nông, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nuôi, nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phác, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phái, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phin, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phin, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cà Vân - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phong, nguyên quán Cà Vân - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phong, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 6/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TT Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phúc, nguyên quán TT Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 23/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An