Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 29/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 10/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Văn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Be, nguyên quán Gia Văn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Trần Văn Be, nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điện phước - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Từ Ngọc Be, nguyên quán Điện phước - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh