Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 26/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Sang - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Phước Sang - Phú Giáo - Bình Dương hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỷ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Thuỷ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Vũ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh