Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miêm Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cư, nguyên quán Miêm Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thuỳ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Cư, nguyên quán Thuỳ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Thế Cư, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Phú Cư, nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 20/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hùng - Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Giang Đình Cư, nguyên quán Ngũ Hùng - Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1964, hi sinh 01/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Kim Ngọc Cư, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 1/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Đình Cư, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Tiên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Cư, nguyên quán Trung Sơn - Việt Tiên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Cư, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An