Nguyên quán Nghi phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lâm, nguyên quán Nghi phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lân, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lên, nguyên quán Bố Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng minh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Liễu, nguyên quán Hoàng minh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lô, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 19/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lộc, nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Long, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam đường - Bắc Thắng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Long, nguyên quán Cam đường - Bắc Thắng, sinh 1955, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhánh sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Luân, nguyên quán Nhánh sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Luân, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh