Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quang, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quang, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quê, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quyền, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 2/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quyền, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm bàn - Hung Thượng - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quyền, nguyên quán Xóm bàn - Hung Thượng - Bắc Kạn, sinh 1957, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quyền, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Sắc, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 19/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Sái, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 2/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Sấn, nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1931, hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị