Nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dư, nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dụ, nguyên quán Hoàng Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dụ, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên hi sinh 26/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thất Hùng - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đua, nguyên quán Thất Hùng - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 03/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Đông Quan - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thành - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Cao Thành - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước