Nguyên quán Chu Đắc - Văn Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Thanh Thuỷ, nguyên quán Chu Đắc - Văn Quảng - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thuỷ, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỷ, nguyên quán Liên Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Thuỷ, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 20/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Quang - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỷ, nguyên quán Dương Quang - Hải Dương - Hải Hưng hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỷ, nguyên quán Liên Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sỹ Thuỷ, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Thuỷ, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Thuỷ, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thuỷ, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 6/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị