Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Trọng Tài, nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Y Tịch - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Tài, nguyên quán Y Tịch - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn, sinh 1957, hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Tài, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hựu - Châu Thành - Sa Đéc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Tài, nguyên quán Phú Hựu - Châu Thành - Sa Đéc - An Giang hi sinh 23/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Tài, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Hồi - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Khánh Tài, nguyên quán Hạ Hồi - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm thị Tài, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh