Nguyên quán Lương điền - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Công Điền, nguyên quán Lương điền - Hưng Yên hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân ứng - Hương Lung - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Kim Điền, nguyên quán Xuân ứng - Hương Lung - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Diễn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Điền, nguyên quán Đức Diễn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Điền, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Điền, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quang Điền, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao đông - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Điền, nguyên quán Giao đông - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Điền, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 5/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thiên Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam an - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quy Điền, nguyên quán Nam an - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh