Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Thế Nghi, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 11/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đường - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Thế Ba, nguyên quán Hà Đường - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lại Thế Kích, nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 23/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Giang - Hà Chung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lai Thế Kim, nguyên quán Hà Giang - Hà Chung - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 21 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lại Thế Lượng, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm 10 Bình Hoà - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lại Thế Nhiên, nguyên quán Xóm 10 Bình Hoà - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lâm Thế Công, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Thế Hùng, nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 12/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thế Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Thế, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị