Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Cùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Luật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai