Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Thịnh, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sông Thao - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thịnh, nguyên quán Sông Thao - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thịnh, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Giang - Bắc Giang hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thịnh, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 13 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thịnh, nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quý Thịnh, nguyên quán Kim Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thịnh, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lục - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Thịnh, nguyên quán Dân Lục - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thịnh, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An