Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chuật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chung, nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1938, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Liên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cư, nguyên quán Quỳnh Liên hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cứ, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Minh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cường, nguyên quán Thanh Minh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cường, nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cứu, nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dạ, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 13/3/1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dãn, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An