Nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sơn, nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Nguyên - Gia Thành - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sơn, nguyên quán Gia Nguyên - Gia Thành - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu Phan - Yên Cánh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sơn, nguyên quán Chu Phan - Yên Cánh - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình Tây - Tuy An - Phú Khánh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sơn, nguyên quán An Bình Tây - Tuy An - Phú Khánh hi sinh 13/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Ngọc Song, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sông, nguyên quán Thái Tân - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sững, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quán Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sỹ, nguyên quán Quán Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sỹ, nguyên quán Quỳnh Liên, sinh 1950, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An