Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đông, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đông, nguyên quán Đông Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán T.Nghĩa - T.Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đông, nguyên quán T.Nghĩa - T.Lữ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đông, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 1/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Nhạt Đông, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 02/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phương Đông, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Bình - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phương Đông, nguyên quán Quốc Bình - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Phương Đông, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phương Đông, nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 23 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị