Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Như Hậu, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1941, hi sinh 29/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thuận - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Hồ, nguyên quán Vĩnh Thuận - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 17 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại đồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoa, nguyên quán Đại đồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoá, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lâm - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoà, nguyên quán Vũ Lâm - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoà, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoàng, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoàng, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Như Hội, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Huân, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị