Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 13/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Bạt - Xã Liên Bạt - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Thái Bình - Thành phố Hòa Bình - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 22/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Điều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Tùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh