Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Bé Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Soài, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phạm Thị Suối, nguyên quán Khác hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Tâm, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An hi sinh 27/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Tấm, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 5/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Thắng, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 19/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Thành, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Thê, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thị, nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh