Nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khuê, nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khuê, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Tân Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳ Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Quỳ Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Như Khuê, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh