Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chân, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Hằng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chân, nguyên quán Gia Hằng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Viết Hòa - Khoái Châu
Liệt sĩ Phạm Văn Chấn, nguyên quán Viết Hòa - Khoái Châu hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chẩn, nguyên quán Đồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 14/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chánh, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Hồng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chắp, nguyên quán Lạc Hồng - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Chất, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Chất, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chất, nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Cường - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Chắt, nguyên quán Đại Cường - An Hải - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước