Nguyên quán Hoàng Kha - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Thành Lân, nguyên quán Hoàng Kha - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lân Ân Châu, nguyên quán Xuân Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lu Bu - Đàm Ba - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vòng Lân Lâm, nguyên quán Lu Bu - Đàm Ba - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Lân, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 5/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Lân, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đức Lân, nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đình Lân, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1945, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bà Rịa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Trung Lân, nguyên quán Bà Rịa - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Số 84 Lò Đúc - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Bảo Lân, nguyên quán Số 84 Lò Đúc - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị